save face Thành ngữ, tục ngữ
save face
prevent embarrassment, prevent more shame To save face, the accused member should resign. It's embarrassing.
save face|face|save
v. phr. To save your good reputation, popularity, or dignity when something has happened or may happen to hurt you; hide something that may cause you shame. The policeman was caught accepting a bribe; he tried to save face by claiming it was money owed to him. Bill would not play in the game because he knew he could not do well and he wanted to save face. The colonel who lost the battle saved face by showing his orders from the general.
Antonym: LOSE FACE. - lưu lại khuôn mặt của (một người)
Để cố gắng lấy lại vị thế thuận lợi sau khi điều gì đó đáng xấu hổ vừa xảy ra; để cho hoặc làm ra (tạo) thời cơ cho ai đó tránh khỏi sự xấu hổ, bẽ mặt hoặc xấu hổ. Tôi vừa cố gắng đưa ra một lời giải thích kết hợp các yếu tố của những gì anh ấy vừa nói như một phương tiện cứu vãn thể diện của anh ấy sau một bài thuyết trình vụng về như vậy. Không còn cách nào để Audrey cứu vãn thể diện khi cả công ty đều biết cô ấy biển thủ trước .. Xem thêm: face, save save face
Để cố gắng lấy lại vị thế thuận lợi sau khi chuyện đáng xấu hổ vừa xảy ra. Tôi vừa đến muộn cuộc họp nhưng cố gắng giữ thể diện bằng cách đổ lỗi cho một cuộc gọi khẩn cấp. Không còn cách nào để Audrey giữ thể diện khi cả công ty đều biết cô ấy biển thủ trước .. Xem thêm: face, save save (up) (for something)
để tích lũy trước mua thứ gì đó. Tôi bất thể mua một chiếc ô tô vì tui đang tiết kiệm cho chuyện học lớn học. Bây giờ tui không có tiền, nhưng tui đang tiết kiệm. Tiết kiệm
(của) khuôn mặt của (một người). Đại sứ quan tâm đến chuyện cứu lấy thể diện của mình hơn là chiến thắng trong cuộc tranh cãi. Hầu hết các nhà ngoại giao đều quan tâm đến chuyện tiết kiệm thể diện. giữ thể diện
Tránh sỉ nhục hoặc xấu hổ, giữ gìn phẩm giá, như trong thay vì sa thải anh ta ngay lập tức, họ để anh ta cứu thể diện bằng cách chấp nhận từ chức. Cụm từ sử dụng khuôn mặt theo nghĩa "vẻ ngoài", được mô phỏng theo từ trái nghĩa là mất mặt. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: sĩ diện, lưu cứu thể diện
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn tiết kiệm thể diện, bạn làm điều gì đó để tất cả người tiếp tục tôn trọng bạn và danh tiếng của bạn bất bị tổn hại. Hầu hết trẻ em đều có nhu cầu giữ thể diện trước mặt bạn bè. Thứ Tư tuần trước, bằng cách nào đó, Ba Lan vừa để Hoa Kỳ dẫn trước ba bàn trước khi cứu thua một chút bằng cách ghi hai bàn cho chính mình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về hành động lưu khuôn mặt hoặc lưu khuôn mặt. Không có thương lượng, bất có thỏa hiệp và bất có nỗ lực để tiết kiệm thể diện. Các quan chức đang tìm kiếm một cách tiết kiệm thể diện để lùi bước. Lưu ý: Một hành động hoặc lời bào chữa cho phép ai đó lưu khuôn mặt có thể được gọi là trình bảo vệ khuôn mặt. Hy vọng rằng chuyện trao đổi tù nhân này sẽ mang lại cho những kẻ bắt cóc sự bảo vệ thể diện mà chúng cần để thả con tin. So sánh với mất mặt. Lưu ý: Điều này xuất phát từ một thành ngữ trong tiếng Trung, dùng để chỉ chuyện giữ một biểu hiện bình tĩnh và cố gắng tránh để lộ cảm xúc của mình. . Xem thêm: sĩ diện, lưu lưu mặt
giữ được tôn nghiêm; tránh bị sỉ nhục. 1994 Thomas Boswell Cracking Show Và Rose phải tiết kiệm thể diện, ít nhất là trong mắt anh ta, bằng một cuộc họp báo thú vị cuối cùng. . Xem thêm: face, save save (somebody’s) ˈface
làm gì đó để giữ được sự tôn trọng của người khác: Thông báo này là một nỗ lực của chính phủ để cứu lấy thể diện. OPPOSITE: làm mất mặt ▶ ˈface-Saving adj: các biện pháp tiết kiệm thể diện. Xem thêm: face, save save face, để
Để khỏi xấu hổ; để chuộc lại phẩm giá của một người. Khuôn mặt ở đây có nghĩa là những hình dáng bên ngoài, khuôn mặt mà người ta thể hiện với thế giới. Bản thân khái niệm này thường được coi là tinh túy của châu Á nhưng thực sự vừa phổ biến hơn rất nhiều, và có lẽ nó vừa luôn như vậy. Một ví dụ điển hình của chuyện tiết kiệm thể diện có thể là từ chức trước khi một người bị sa thải. Thuật ngữ này vừa xuất hiện từ khoảng năm 1900. W. Somerset Maugham vừa sử dụng nó trong cuốn tiểu thuyết quan trọng đầu tiên của ông, Of Human Bondage (1915): “Để cứu khuôn mặt của mình, ông vừa bắt đầu đưa ra đề xuất để thay đổi nó.”. Xem thêm: tiết kiệm. Xem thêm:
An save face idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with save face, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ save face